Thang tời xe máy là một thiết bị có thể nâng hạ xe máy từ tầng trệt lên tầng cao trong nhà trọ, chung cư, bãi đỗ xe máy, quán sửa chữa xe máy,...Thiết bị này được chia làm 2 loại phổ biến là thang tời xe máy động cơ thủy lực và thang tời xe máy động cơ kéo.
1. Thông số kỹ thuật thang tời xe máy
1.1. Thang tời xe máy động cơ thủy lực
Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của thang tời xe máy động cơ thủy lực:
Thang tời xe máy động cơ thủy lực
Xem thêm: Thang nâng hàng thủy lực
1.2. Thang tời xe máy động cơ kéo
Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của thang tời xe máy động cơ kéo:
-
Tải trọng: từ 300kg đến 500kg, tùy thuộc vào kích thước và trọng lượng của xe máy.
-
Tốc độ: 4 - 6 m/phút.
-
Số điểm dừng: từ 2 đến 5 điểm dừng.
-
Điều khiển: điều khiển bằng điện.
-
Động cơ: chất lượng cao, từ Mitsubishi Nhật Bản, Sicor Italia, Gem Italia, Hitachi Japan,...
-
Thiết bị an toàn: gồm cảm biến chống vượt tầng (công tắc hành trình), nút dừng khẩn cấp, đèn báo hoặc chuông reo thi thang đang hoạt động.
-
Cabin: làm bằng chất liệu thép hoặc inox.
-
Cửa cabin: linh hoạt, có thể mở và đóng theo ý muốn của người sử dụng.
Thang tời xe máy động cơ kéo
Dưới đây là bảng so sánh giữa thang tời xe máy động cơ thủy lực và thang tời xe máy động cơ kéo.
Tiêu chí |
Động cơ thủy lực |
Động cơ kéo |
Nguyên lý hoạt động |
Truyền động thủy lực |
Truyền động cơ học |
Động cơ |
Bơm điện hoặc bơm piston |
Máy tời điện |
Hệ thống truyền động |
Hệ thống bơm thủy lực, xi lanh thủy lực |
Hệ thống động cơ kéo, hộp số |
Tốc độ nâng |
8 - 10m/phút |
4 - 6m/phút |
Giá thành |
Cao |
Thấp |
Độ phức tạp |
Cao |
Thấp |
Độ an toàn |
Cao hơn |
Thấp hơn |
Ứng dụng |
Nhà máy, nhà xưởng, kho bãi, chung cư |
Hộ gia đình, nhà trọ, bãi gửi xe nhỏ |
Như phân tích ở trên, có thể nhận ra rằng thang tời xe máy thủy lực có những ưu và nhược điểm so với thang tời xe máy động cơ kéo như sau:
Ưu điểm:
-
Tốc độ nâng hạ nhanh hơn.
-
Được trang bị nhiều hệ thống bảo vệ an toàn.
Nhược điểm:
-
Giá thành cao hơn rất nhiều so với thang tời xe máy động cơ kéo.
-
Cấu tạo thang tời phức tạp, khó bảo trì và bảo dưỡng.
2. Lựa chọn thang tời xe máy
Thông thường, giá của thang tời xe máy thường dao động từ 60.000.000 VNĐ đến 200.000.000 VNĐ. Tùy theo loại thang (động cơ kéo hoặc động cơ thủy lực), tải trọng, số điểm dừng mà bạn chọn thì mức giá của thang tời xe máy cũng sẽ khác nhau.
Ví dụ như: Loại thang tời xe máy sử dụng động cơ kéo, tải trọng 300kg, 2 điểm dừng có giá khoảng 100.000.000 VNĐ. Còn với loại thang tời sử dụng động cơ thủy lực, tải trọng 300kg, 2 điểm dừng có giá khoảng 150.000.000 VNĐ đến 200.000.000 VNĐ.
Trên đây chỉ là mức giá ước tính, nó có thể thay đổi tùy vào kích thước thực tế của dự án cũng như loại động cơ mà chủ đầu tư lựa chọn. Để được tư vấn chính xác về mức giá cho từng loại thang tời xe máy, quý khách vui lòng liên hệ với Kasawa theo số hotline 0965.222.589 - 0812.186.586.
Mức giá của thang tời xe máy thường sẽ dao động từ 60.000.000 VNĐ đến 200.000.000 VNĐ
3. Quy trình lắp đặt thang tời xe máy của Kasawa
Quy trình lắp đặt thang tời xe máy của Kasawa, sẽ bao gồm các bước cụ thể như sau:
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu lắp đặt thang tời xe máy từ khách hàng.
Bước 2: Khảo sát địa điểm lắp đặt, thiết kế và báo giá dịch vụ cho khách hàng.
Bước 3: Khách hàng xác nhận thiết kế, bảng giá dịch vụ thang tời xe máy và tiến hành ký hợp đồng làm việc.
Bước 4: Đội ngũ nhân viên của Kasawa sẽ tiếp hành lắp đặt theo bản vẽ thiết kế và yêu cầu của khách hàng.
Bước 5: Bàn giao, nghiệm thu.
Quy trình lắp đặt thang tời xe máy của Kasawa
Sau khi thực hiện xong dự án Kasawa sẽ thực hiện nghĩa vụ bảo hành thiết bị theo đúng thời gian mà 2 bên đã thống nhất trong hợp đồng.
Nếu có bất cứ điều gì cần tư vấn về thang tời xe máy hãy liên hệ ngay với Kasawa theo hotline 0965.222.589 - 0812.186.586 để trao đổi trực tiếp với chuyên viên của chúng tôi. Ngoài ra, quý khách hàng có thể đến văn phòng đại diện của chúng tôi tại Số 65 Lô 5 Đền Lừ 2, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội để trao đổi. Trân trọng cảm ơn!